Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Người cá không thích cung thuật lắm, với họ, sử dụng lao cũng có chức năng tương tự. Dù lao có ít tác dụng dưới nước, nhưng chúng cực kỳ hiệu quả trên mặt nước, ở đó trọng lượng của những mũi lao cho phép chúng đâm sâu hàng tấc dưới mặt nước mà vẫn có đủ đà để trút thiệt hại. Chúng cũng hữu ích khi cận chiến, kể cả sâu dưới mặt nước, đó là điều mà chắc chắn không thể để nói về những mũi tên.
Nâng cấp từ: | Thợ săn người cá |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người cá ném lao |
Chi phí: | 27 |
Máu: | 40 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 85 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Spearman |
Khả năng: |
giáo đâm | 6 - 2 cận chiến | ||
giáo đâm | 6 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 20% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |